Đặc điểm
Điều gì đang đợi chúng ta phía sau đường chân trời? Ở bên kia thành phố nơi chúng ta sống? Hay đằng sau những điều quen thuộc mà chẳng mấy bất ngờ ? Và đâu là cách để trải nghiệm trọn vẹn nhất những điều thật mới mẻ ấy? Chúng tôi chọn cách ngao du trên những chiếc mô tô phân khối lớn nhưng linh hoạt, dễ điều khiển và mang trọn cảm hứng “chất ngất”. Hãy thử lướt trên cùng một con đường bằng xe hơi hay xe đạp, đến cùng một nhà hàng, ngắm nhìn cùng một cảnh vật rồi chia sẻ với chúng tôi đâu là chuyến đi đáng nhớ nhất. Ở phiên bản năm 2020, mẫu Gold Wing đã được cải tiến hệ thống FI và ly hợp kép DCT giúp cải thiện khả năng vận hành ở tốc độ thấp, hệ thống giảm xóc được tinh chỉnh cùng tay nắm cho người ngồi sau được thiết kế to hơn, mang lại sự thoải mái khi vận hành. Ngoài ra, mẫu xe Gold Wing mới cũng được trang bị thêm cho người dùng 1 cổng sạc USB cùng đèn sương mù.
Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân
384kg
Dài x Rộng x Cao
2.575mm x 905mm x 1.555mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.695mm
Độ cao yên
745mm
Khoảng sáng gầm xe
130mm
Dung tích bình xăng
21L
Kích cỡ lớp trước/ sau
Lốp trước: 130/70 R18
Lốp sau: 200/55 R16
Phuộc trước
Hệ thống treo thanh giằng kép với lò xo trụ đơn, tải trước lò xo và mức giảm chấn điều chỉnh điện tử
Phuộc sau
Lò xo trụ đơn Pro-link, giảm chấn thuỷ lực, tải trước lò xo và mức giảm chấn điều chỉnh điện tử
Loại động cơ
SOHC, 4 kỳ, 6 xi lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa
93 kW / 5,500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
4.4L khi thay nhớt
4.6L khi thay nhớt và bộ lọc
Mức tiêu thụ nhiên liệu
5,6 lít / 100km
Hộp số
7 cấp
Loại truyền động
Hộp số tự động với ly hợp kép (DCT)
Hệ thống khởi động
Điện
Moment cực đại
170 Nm / 4,500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
1,833cc
Đường kính x Hành trình pít tông
73mm x 73mm
Tỷ số nén
10.5:1